Tiếp tục với chuỗi series Học tiếng Anh qua bài hát phụ đề Anh Việt, hôm nay ITrust muốn giới thiệu tới các bạn lời dịch tiếng Anh cho bài rap Those days do rapper Chuckie Akenz và Buck quốc tịch Canada thể hiện. Học tiếng Anh qua bài hát có phụ đề là phương pháp tạo cảm hứng tức thì khi học tiếng Anh. Chúc các bạn học bài hiệu quả!
Vietnamese translation by Ms.Thu Hien
- XEM THÊM: HỌC TIẾNG ANH QUA LỜI DỊCH BÀI HÁT “ON OUR MINDS”
- HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT CÓ LỜI DỊCH HAVE YOU EVER
- HỌC TIẾNG ANH QUA LỜI BÀI HÁT – CALL ME MAYBE
- TỰ HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT I REMEMBER IT
English version | Vietnamese translation |
---|---|
Verse 1 | Đoạn 1 |
I remember those days when my name rang bells | Tôi nhớ lại những ngày đó khi tôi bắt đầu tạo dựng được tên tuổi. |
In December for Christmas I’d always bang shells | Vào mõi giáng sinh tháng 12,tôi luôn muốn phá tan mọi vỏ bọc. |
The mentality of not really giving a fuck | Cái vỏ bọc không hoàn toàn đem đến điều gì ý nghĩa. |
Học tiếng Anh qua bài hát phụ đề Anh Việt
And if I never won then I never gave up | Và nếu tôi chưa bao gìơ chiến thắng thì tôi cũng không bao gìơ bỏ cuộc. |
Reminisce on the times that I’d hang through the night | Hồi tưởng lại những khoảng thời gian ra ngoài hàng đêm. |
The days of not caring if i was wrong or right | Những ngày không cần bận tâm mình đúng hay sai. |
The days of being free, I was born to raise hell | Những ngày tôi cảm thấy tự do,tôi đã được sinh ra từ điạ ngục. |
And when I was caught I’d always get bail | Và khi tôi bị bắt, tôi luôn muốn được tại ngoại. |
Học tiếng Anh qua bài hát phụ đề Anh Việt
Học tiếng Anh qua bài hát phụ đề Anh Việt
See uh things changed from those days in the past | Tôi thấy mọi thứ đã thay đổi từ những ngày trong quá khứ. |
Now life is more serious no time to laugh | Gìơ đây,cuộc sống đã nghiêm túc hơn, không thể đùa được nữa. |
N the friends that i knew slowly drifted apart | Những người bạn của tôi,tôi biết họ có khuynh hướng sống chậm lại. |
Rap became my life now its breakin’ my heart | Rap đã trở thành cuộc sống của tôi.Nó làm trái tim tôi trở nên yếu đuối. |
It use to be the reason that I woke up in the morning | Tôi sử dụng nó như 1 lý do để dậy sớm mỗi buổi sáng. |
To see another day where my music kept me soaring | Rồi một ngày âm nhạc đưa tôi lên đỉnh vinh quang |
But now I don’t know how to do this anymore | Nhưng bây gìơ tôi không biết phải làm gì thêm nữa. |
Say goodbye to the past now I gotta close the door | Bạn có thể chạy trốn nó một thoáng chốc nhưng sâu trong bạn luôn biết rõ điều đó. |
Học tiếng Anh qua bài hát phụ đề Anh Việt
Học tiếng Anh qua bài hát phụ đề Anh Việt
Chorus | Điệp khúc |
I remember now Those days we used to have are far so gone I remember now Now everything in our life is going wrong Cuz I remember now And now we living a life we dont get along I remember now We trying to pull through this but for how long |
Kí ức của tôi gìơ đây. Những ngày đó đã dần di vào quên lãng. Kí ức tôi gìơ đây. Mọi thứ trong cuộc sống của chúng tôi đang trở nên sai lầm. Ký ức tôi gìơ đây. Gìơ đây chúng tôi có 1 cuộc sống mà không có sự tiến lên. Ký ức tôi gìơ đây Chúng tôi cố gắng vượt qua những dường như nó quá xa vời. |
Verse 2 | Đoạn 2 |
I remember those days wen I first came out | Tôi nhớ lại những ngày đó khi lần đầu tôi xuất hiện. |
Everybody was like you more dirty then the south | Mọi người cũng như tôi.thật bẩn thỉu. |
There was never a time you caught me without the rapping | Đó là khoảng thời gian bạn bắt tôi nhưng bạn không thể bắt tôi ngừng rap. |
Everywhere I went there was always people clapping | Mọi nơi tôi đến đều được mọi người hưởng ứng. |
Times would change I rolled deep in the hood | Thời gian làm con người thay đổi,tôi dần thu mình vào. |
Always makin money I was up to no good | Tất cả mọi thứ cũng không làm tôi tốt lên. |
I remember that night we spit rhymes through the block | Tôi nhớ tối hôm đó,khi ngang qua song sắt tôi khạc nhổ lên những giai điệu. |
N then the drive by n Shamel got shot | Sau đó,người lái xe bị shamel bắn. |
A few months passed I lost track of the time | Vài tháng qua đi,tôi mất đi lối mòn. |
I touched my first gat in the year of 99 | Tôi chạm vào khẩu súngđầu tiên của năm 99. |
I remember that year full of murder and tears | Tôi nhớ rằng năm đó đầy án mạng và nước mắt. |
Anotha homie dropped we poured liquor and beers | Người anh em ngã quỵ chúng tôi đổ đầy rượu và bia. |
It was at that time we stopped believing in the bible | Đó là khoảng thời gian chúng ta đã ngừng tin vào kinh thánh. |
The only thing that mattered was money and survival | Chỉ có một vấn đề là tiền và sự sống. |
Although things change for the better or worse | Mặc kệ mọi thứ trở nên tốt hơn hay tồi tệ đi. |
One thing I wont forget is the past.. cuz it hurts | Chúng tôi đều đến và đi, đón nhận những người bạn mới. |
Chorus | Điệp khúc |
I remember now Those days we use to have are far so gone I remember now Now everything in our life is going wrong Cuz I remember now And now we living a life we dont get along I remember now We trying to pull through this but for how long |
Kí ức của tôi gìơ đây. Những ngày đó đã dần di vào quên lãng. Kí ức tôi gìơ đây. Mọi thứ trong cuộc sống của chúng tôi đang trở nên sai lầm. Ký ức tôi gìơ đây. Gìơ đây chúng tôi có 1 cuộc sống mà không có sự tiến lên. Ký ức tôi gìơ đây Chúng tôi cố gắng vượt qua những dường như nó quá xa vời. |
Học tiếng Anh qua bài hát phụ đề Anh Việt
Outro | Ngoài lề |
The older we get the more thats got to be said | Khi chúng ta nhiều tuổi hơn,chúng ta dần dần có tiếng nói hơn. |
Then why we getting older but we fucked up in the head | Đó cũng là lý do chúng ta trở nên già nua hơn nhưng đầubóc chúng ta không thế. |
Never put in any effort to look for better days | Không có thêm bất kỳ sự có gắng nào dù có là ngày đẹp trời đi chăng nữa. |
But when we struggle in life we think of different ways | Nhưng khi chúng tôi phải đấu tranh cho sự sống,chúng tôi lại có những hướng đi khác nhau. |
Sometimes it never pays get mad then someone sprays | Đôi khi nó không bao gìơ nổi giận khi ai đó xịt nước. |
We looking for a witness while the bloody body lays | Chúng ta luôn luôn tìm kiếm bằng chứng trong khi người chúng ta vấy đầy máu. |
Case closed thats how it seems man we miss being a team | Trong những tình thế bí bách,chúng ta dường như quên thế nào là một đội. |
The only time we chilling is when were I see you in my dreams | Chúng ta nhụt chí khi tôi nói với bạn về giấc mơ của tôi. |
Never thought that life for you would ever end this way | Tôi chưa bao gìơ nghĩ cuộc sống của bạn kết thúc tại đây. |
Everyday we pray for you until that special day | Hàng ngày tôi nguyện cầu cho bạn đến khi đến cái ngày đặc biệt của bạn. |
That I once see you again memories dont ever fade | Lần đó,tối nhớ lại những kỉ niệm mà chưa từng phai mờ. |
I blamed you for the blade mistakes I shouldnt have made | Tôi đổ lỗi cho bạn về những vết cứa sai lầm mà tôi đã gây ra. |
You always looked out for me stayed when nobody stayed | Bạn luôn bên tôi khi bên cạch tôi không có ai ở bên. |
That gift that you have gotten me stay with me till my days | Tôi coi đó như một món quà khi bạn ở bên tôi trong những ngày đó. |
I want to pay you back for all the times you had my back | Tôi muốn trả ơn bạn về khoảng thời gian đó. |
But till that day we meet again I give respects to that | Cho đến ngày tôi gặp lại bạn,tôi thực sự tôn trọng điều đó. |
Học tiếng Anh qua bài hát phụ đề Anh Việt là phương pháp học tiếng Anh mới tạo cảm hứng lâu dài cho việc học. Chúc các bạn thành công!