• Tư vấn: 0969793308. Email: info@itrust.edu.vn

HỌC TIẾNG ANH QUA LỜI BÀI HÁT – CALL ME MAYBE

Like và Share bài viết ngay nào!

Bài hát Tiếng Anh được xem là một nguồn tài nguyên hữu dụng với số lượng từ và cấu  trúc không thể xác định được. Chính điều này đã trở thành lí do vì sao chúng ta nên học Tiếng Anh qua lời bài hát. Và hôm nay, Học viện Anh ngữ ITrust muốn giới thiệu đến các bạn ca khúc CALL ME MAYBE dưới sự trình bày của nữ ca sĩ  Carly Rae Jepsen với những từ ngữ và cấu trúc khá đơn giản, phù hợp cho bạn học ở nhiều cấp độ khác nhau.

Học tiếng Anh qua lời bài hát

  • I threw a wish in the well
    Don’t ask me I’ll never tell
    I looked at you as it fell
    And now you’re in my way

  • I trade my soul for a wish
    Pennies and dimes for a kiss
    I wasn’t looking for this
    But now you’re in my way
  • Your stare was holding
    Ripped jeans
    Skin was showing
    Hot night
    Wind was blowing
    Where you think you’re going baby?

Học tiếng Anh qua lời bài hát

học tiếng anh qua lời bài hát

Học tiếng Anh qua lời bài hát

  • Hey I just met you
    And this is crazy
    But here’s my number
    So call me maybe
    It’s hard to look right at you baby
    But here’s my number
    So call me maybe1
  • Hey I just met you
    And this is crazy
    But here’s my number
    So call me maybe
    And all the other boys
    Try to chase me
    But here’s my number
    So call me maybe
  • You took your time with the call
    I took no time with the fall
    You gave me nothing at all
    But still you’re in my way
  • I beg and borrow and steal
    At first sight and it’s real
    I didn’t know I would feel it
    But it’s in my way
  • Your stare was holding
    Ripped jeans
    Skin was showing
    Hot night
    Wind was blowing
    Where you think you’re going baby?
  • Hey I just met you
    And this is crazy
    But here’s my number
    So call me maybe
    It’s hard to look right at you baby
    But here’s my number
    So call me maybe

Học tiếng Anh qua lời bài hát

  • Before you came into my life
    I missed you so bad
    I missed you so bad
    I missed you so so bad
    Before you came into my life
    I missed you so bad
    And you should know that
    I missed you so so bad, bad, bad, bad….
  • It’s hard to look right at you baby
    But here’s my number
    So call me maybe
  • Hey I just met you
    And this is crazy
    But here’s my number
    So call me maybe
    And all the other boys
    Try to chase me
    But here’s my number
    So call me maybe
  • Before you came into my life
    I missed you so bad
    I missed you so bad
    I missed you so so bad
    Before you came into my life
    I missed you so bad
    And you should know that
    So call me, maybe

Học tiếng Anh qua lời bài hát

  • Qua lời bài hát này, chúng ta có một số từ vựng cũng như cấu trúc đơn giản, thường được dùng trong Tiếng Anh giao tiếp hàng ngày:
  1. Trade smt for smt: đánh đổi cái gì lấy cái gì
  2. Pennies and dimes. Ở một số nước, người ta quan niệm rằng khi ném đồng xu xuống giếng kèm theo mong ước của mình thì điều ước đó sẽ thành sự thật (ở đây chỉ các đơn vị tiền mặt).
  3. Look for: tìm kiếm, mong đợi, hi vọng
  4. Stare: nhìn chằm chằm, cái nhìn chằm chằm ( đây là từ có thể mang mang 2 vai trò: động từ và danh từ)
  5. Rip: xé toạc ra, xé raRipped jeans: quần bò rách
  1. Skin: làn da
  2. Look right at sb: nhìn thẳng vào ai đó
  3. Try to do smt: nỗ lực làm gì
  4. Chase sbd: theo đuổi ai đó
  5. I missed you so bad: Nhìn sơ qua, thì nhiều bạn sẽ dịch theo nghĩa đen, khiến câu văn trở nên rất “ buồn cười”. Tuy nhiên, câu văn này có thể mang một nghĩa rất hay cho tình cảm: Tôi nhớ bạn thật nhiều.
  1. The first sight: cái nhìn đầu tiên: Love ay first sight: tình yêu sét đánh
  1. It’s hard to do smt: Thật khó để làm gì
  • Trên đây là một số từ, cụm từ và cấu trúc đơn giản, có thể áp dụng nhiều trong giao tiếp Tiếng Anh hàng ngày. Hi vọng là các bạn sẽ cảm thấy đây là 1 cách học mới không kém phần hiệu quả cũng như thú vị. Và đừng quên theo dõi series Học Tiếng Anh qua lời bài hát của Học viện Anh ngữ ITrust.