Bộ từ luyện thi TOEIC gồm 600 từ vựng tiếng Anh thiết yếu nhất sẽ là nền tảng để giúp bạn đạt được những điểm cao trong kỳ thi TOEIC. Với bộ 600 từ vựng này, bạn hoàn toàn có thể yên tâm là mình sẽ học những từ quan trọng nhất bởi lẽ những từ này đã được lựa chọn kĩ lưỡng từ những sách và tài liệu nổi tiếng nhất về TOEIC. Không có từ vựng, bạn sẽ gặp rất nhiều khó khăn khi đọc – hiểu, nhất là khi cần áp dụng ngữ pháp, viết câu. Vì vậy, từ vựng TOEIC được xem như là “chiếc cầu nối” giúp bạn tiếp cận tiếng Anh gần gũi và hiệu quả hơn.
- XEM THÊM: TUYỆT CHIÊU ẴM GỌN BAND 7.0 PHẦN IELTS READING TEST
- ÔN TẬP CÂU TƯỜNG THUẬT VÀ CHIA ĐỘNG TỪ
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2016 THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ
- BỘ TÀI LIỆU TỰ LUYỆN KỸ NĂNG LISTENING IELTS
Tại sao bạn lại học 600 Từ vựng TOEIC này ?
- Trong rất nhiều tài liệu và sách luyện thi TOEIC bạn phân vân không biết tài liệu nào tốt cho bạn thì đây chính là kim chỉ nam cho bạn.
- Đây chính là giải pháp bạn mà chúng tôi chắc chắn rằng bạn đang tìm kiếm. Bộ từ vựng này giúp bạn tiết kiệm thời gian quý giá của mình bằng cách tập trung vào 600 từ thiết yếu bạn cần nắm rõ để ghi điểm cao trong kì thi TOEIC.
- Cuốn sách này được xem như sách gối đầu cho các cao thủ luyện thi TOEIC ở những mốc điểm cao.
Danh sách các từ vựng TOEIC theo chủ đề
1 Contracts.
2 Marketing.
3 Warranties.
4 Business planning.
5 Conferences.
6 Computers.
7 Office Technology.
8 Office Procedures.
9 Electronics.
10 Correspondence.
11 Job Advertising and Recruiting.
12 Applying and Interviewing.
13 Hiring and Training.
14 Salaries and benefits.
15 Promotions, Pensions and Awards.
16 Shopping.
17 Ordering Supplies.
18 Shipping.
19 Invoices.
20 Inventory.
21 Banking.
22 Accounting.
23 Investments.
24 Taxes.
26 Property and department.
27 Board Meetings and committees.
28 Quality control.
29 Product Development.
30 Renting and Leasing.
31 Selecting a Restaurant.
32 Eating out.
33 Ordering Lunch.
34 Cooking as a career.
35 Events.
36 General Travel.
37 Airlines.
38 Trains.
39 Hotels.
40 Car Rentals.
41 Movies.
42 Theater
43 Music.
44 Museums.
45 Media.
46 Doctor’s Office.
47 Dentist’s Office.
48 Health Insurance.
49 Hospitals.
50 Pharmacy.