• Tư vấn: 0969793308. Email: info@itrust.edu.vn

20 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành KINH TẾ

Like và Share bài viết ngay nào!

ITrust muốn giới thiệu tới các bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế với những từ khá đặc trưng và quan trọng. Các bạn lưu ý khi học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành để có thể nhớ lâu các bạn cần đặt những câu ví dụ cụ thể. Sau đây là danh sách 20 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế, marketing, tài chính tiêu biểu:

1. Outlay(n) tiền phí tổn, kinh phí
Ex: the business quickly repaid the initial outlay on advertising
2. Attribute (n) thuộc tính, (v) quy cho, quy kết
Ex: the committee refused to attribute blame without further information
3. Impulse (n) : sự thúc đẩy
Ex: to give an impulse to trade: đẩy mạnh việc buôn bán
4. Inpulse buying
Diễn tả sự mua sắm bừa bãi, không tính toán
5. Heterogeneity >< Homogeneity
Tính hỗn tạp tính đồng nhất
(Mình chú thích thêm 2 từ này khá quan trọng là thuật ngữ hay gặp trong kinh doanh và marketing, chỉ trạng thái của thị trường…)
6. Fragment (n) khúc, đoạn
Từ này là thuật ngữ của marketing đề cập khi nghiên cứu thị trường, sẽ có các thị trường tiềm năng, thị trường nhánh hay thị trường ngách…..
7. Framework (n) Khuôn khổ, cơ cấu tổ chức
8. Decentralize (v) phân quyền, phi tập trung hóa
Ex: If we decentralize, the provinces will have more authority
9. Hierarchical (adj) theo thứ bậc
10. Posit =Postulate (v) cho là đúng, thừa nhận
Ex: They postulated a 500-year lifespan for a plastic container
11. Segmentation (n) sự phân đoạn, sự phân khúc
Là 1 thuật ngữ của marketing, sử dụng khi muốn nghiên cứu sự thâm nhập thị trường của 1 công ty. Xác định phân khúc rất quan trọng cho việc triển khai các dự án hoặc đánh giá tính khả thi của các dự án tham vọng
12. Synergy (n) tính hiệp trợ, tính hiệp lực
13. Incorporate (v) kết hợp chặt chẽ
Ex: we have incorporated all the latest safety features into the design
( Chúng tôi kết hợp chặt chẽ tất cả các tính năng an toàn mới nhất vào thiết kế)
14. Coefficient (n) hệ số
Thuật ngữ này dùng trong các phân tích về tài chính, tổng kết hoạt động kinh doanh
15. Untapped (adj): chưa dùng, chưa khai thác
16. Conjoint (adj) kết hợp
Chúng ta cũng có các từ khác diễn tả sự kết hợp như combine, nhưng nhìn chung conjoint khá academic trong lĩnh vực kinh tế,
17. Explicit= Frank (adj) rõ ràng, dứt khoát
18. Penetration (n) sự thâm nhập
Ex: the company’s successful penetration of overseas market
19. Diffusion(n) sự truyền tin, truyền bá
20. Regression (n)sự thoái lui